Characters remaining: 500/500
Translation

thời cơ

Academic
Friendly

Giải thích từ "thời cơ":

Từ "thời cơ" trong tiếng Việt có nghĩamột hoàn cảnh hoặc cơ hội thuận lợi xuất hiện trong một khoảng thời gian nhất định. Khi "thời cơ", thường mang đến cơ hội để thực hiện một việc đó khả năng đạt được kết quả tốt. Nói cách khác, "thời cơ" giống như những cơ hội nếu chúng ta nắm bắt kịp thời, sẽ mang lại thành công.

Cách sử dụng từ "thời cơ":

Biến thể từ liên quan:

Từ gần giống:

Những lưu ý:

  1. d. Hoàn cảnh thuận lợi đến trong một thời gian ngắn, đảm bảo một việc nào đó có thể tiến hành kết quả. Nắm vững thời cơ để hành động. Tranh thủ thời cơ. Bỏ lỡ thời cơ.

Comments and discussion on the word "thời cơ"